Trang chủ / Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng

29/01/2024

1. Mô tả phương thức xét tuyển thẳng (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển…)

– Viện áp dụng phương thức xét tuyển thẳng năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Bảng thông tin cụ thể: Phương thức tuyển sinh xét tuyển thẳng

+ Thông tin đăng ký xét tuyển theo từng ngành

TT Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Mã PTXT Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
1. Kinh doanh quốc tế 7340120 500 1A,2,3,4,5A,6A,7A,8 Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 8
2. Khoa học y sinh 7420204 500 1B,2,3,4,5B,6B,7B,8
3. Khoa học máy tính 7480101 – CSE 500 1C,2,3,4,5C,6C,7C,8
4. Khoa học máy tính – Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

7480101 – SE 500 1C,2,3,4,5C,6C,7C,8
5. Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano

 

7510402 500 1D,2,3,4,5D,6D,7D,8

+ Mô tả các nhóm xét tuyển theo phương thức tuyển sinh xét tuyển thẳng

Mô tả nhóm xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng.

2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

– Điểm trúng tuyển: Công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Đà Nẵng

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu
1. 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh 315
2. 7420204 Khoa học y sinh 7420204 Sinh học ứng dụng 15
3. 7480101-CSE Khoa học máy tính 7480101-CSE Máy tính 45
4. 7480101-SE Khoa học máy tính – Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 7480101-

SE

Máy tính 90
5. 7510402 Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano 7510402 Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 15
6. 7810201 Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn 50
7. 7420201 Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học 40
8. 7480106 Kỹ thuật máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính 40

5. Tổ chức tuyển sinh

– Thời gian, hình thức nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển /thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo Kế hoạch chung do Bộ GD&ĐT ban hành

6. Chính sách ưu tiên

6.1 Xét tuyển thẳng

a) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

c) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh sẽ trình Hội đồng tuyển sinh của ĐHĐN xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:

– Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

– Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

– Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

– Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ GD&ĐT.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí Đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế (thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển) nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng tại mục 2.1 thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển (tham chiếu điểm cộng tại mục 5.2.2).

6.2 Ưu tiên xét tuyển

 

Tên môn thi HSG Quốc gia / KHKT cấp quốc gia Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Tất cả các môn trong kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế /Tất cả các lĩnh vực trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế. Kinh doanh quốc tế 7340120 Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Khoa học y sinh 7420204
Khoa học máy tính 7480101 – CSE
Khoa học máy tính -Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 7480101 – SE
Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano 7510402

7. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

– Đối với hồ sơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng: Lệ phí xét tuyển, thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Viện thực hiện giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo đúng quy định hiện hành.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  • Chi tiết thông tin xét tuyển 2025 của VNUK: https://tuyensinh.vnuk.udn.vn/thong-tin-xet-tuyen-2025/
  • Thông báo chính thức của Đại học Đà Nẵng: https://ts.udn.vn/Detail.aspx?id=13947

THÔNG TIN HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào trong quá trình đăng ký, bạn có thể liên hệ: