1. Mô tả phương thức xét tuyển thẳng (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển…)
– Viện áp dụng phương thức xét tuyển thẳng năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Bảng thông tin cụ thể: Phương thức tuyển sinh xét tuyển thẳng
+ Thông tin đăng ký xét tuyển theo từng ngành
TT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Mã PTXT | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
1. | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 500 | 1A,2,3,4,5A,6A,7A,8 | Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 8 |
2. | Khoa học y sinh | 7420204 | 500 | 1B,2,3,4,5B,6B,7B,8 | |
3. | Khoa học máy tính | 7480101 – CSE | 500 | 1C,2,3,4,5C,6C,7C,8 | |
4. | Khoa học máy tính – Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480101 – SE | 500 | 1C,2,3,4,5C,6C,7C,8 | |
5. | Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano
|
7510402 | 500 | 1D,2,3,4,5D,6D,7D,8 |
+ Mô tả các nhóm xét tuyển theo phương thức tuyển sinh xét tuyển thẳng
Mô tả nhóm xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng.
2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
– Điểm trúng tuyển: Công bố theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Đà Nẵng
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu |
1. | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Kinh doanh | 315 |
2. | 7420204 | Khoa học y sinh | 7420204 | Sinh học ứng dụng | 15 |
3. | 7480101-CSE | Khoa học máy tính | 7480101-CSE | Máy tính | 45 |
4. | 7480101-SE | Khoa học máy tính – Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480101-
SE |
Máy tính | 90 |
5. | 7510402 | Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 15 |
6. | 7810201 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Quản trị khách sạn | 50 |
7. | 7420201 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 40 |
8. | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 40 |
5. Tổ chức tuyển sinh
– Thời gian, hình thức nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển /thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo Kế hoạch chung do Bộ GD&ĐT ban hành
6. Chính sách ưu tiên
6.1 Xét tuyển thẳng
a) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
c) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh sẽ trình Hội đồng tuyển sinh của ĐHĐN xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:
– Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
– Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
– Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
– Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí Đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế (thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển) nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng tại mục 2.1 thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển (tham chiếu điểm cộng tại mục 5.2.2).
6.2 Ưu tiên xét tuyển
Tên môn thi HSG Quốc gia / KHKT cấp quốc gia | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tất cả các môn trong kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế /Tất cả các lĩnh vực trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế. | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Khoa học y sinh | 7420204 | ||
Khoa học máy tính | 7480101 – CSE | ||
Khoa học máy tính -Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480101 – SE | ||
Công nghệ vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 |
7. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
– Đối với hồ sơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng: Lệ phí xét tuyển, thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh
Viện thực hiện giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo đúng quy định hiện hành.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào trong quá trình đăng ký, bạn có thể liên hệ: